Bdbcl@tdmu.edu.vn (0274) 3822518-3-114

Công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

7/19/2024 8:22:06 AM     703

Ngày 18/07/2024, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2024. Mức điểm dao động từ 15 điểm đến 18 điểm.

Năm 2024, trường Đại học Thủ Dầu Một dành 30% tổng chỉ tiêu của từng ngành cho phương thức xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT ở 38 ngành tuyển sinh. Theo đó, thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 là thí sinh có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30) bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường công bố theo ngành học là đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển trong cả nước là từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024. Để thực hiện đăng ký nguyện vọng, thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký. Đồng thời, từ ngày 31/7/2024 đến 17h00 ngày 06/8/2024, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT trên hệ thống đăng ký nguyện vọng.

Trường đại học Thủ Dầu Một công bố kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 19/8/2024. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ  website 
http://tuyensinh.tdmu.edu.vn. Đối với thí sinh trúng tuyển nhà trường sẽ thông báo bằng tin nhắn SMS tới số điện thoại mà thí sinh đã đăng ký.

Danh sách các ngành, tổ hợp và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Tổng chỉ tiêu Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn)
1 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 80  15
2 Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, A00, D01 120 18
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01 120 18
4 Âm nhạc 7210405 N03, M03, M06, M10 25 15
5 Luật 7380101 C14, C00, D01, A16 290 18
6 Quản lý Nhà nước 7310205 C14, C00, D01, A16 190 15
7 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78 80 15
8 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 70 15
9 Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 70 15
10 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, D01, B00, B08 30 15
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 80 15
12 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A16 70 15
13 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 230 17
14 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A16 70 18
15 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 174 17
16 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 50 17
17 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 60 17
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16 230 17
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 200 18
20 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 90 15
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D15, D78 290 17
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, A01, D78 129 18
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, A01, D15, D78 58 18
24 Công tác Xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 50 15
25 Tâm lý học 7310401 C00, D01, C14, B08 70 15
26 Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 60 15
27 Giáo dục học 7140101 C00, D01, C14, C15 120 15
28 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 274 18
29 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 70 15
30 Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 100 15
31 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D90 90 15
32 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D90 50 15
33 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 190 18
34 Hóa học 7440112 A00, B00, D07, A16 50 15
35 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 100 15
36 Công nghệ Sinh học 7420201 A00, D01, B00, B08 50 15
37 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01, A16 150 Trước ngày 21/7/2024 Bộ GDĐT công bố điểm sàn nhận hồ sơ đối với các ngành đào tạo giáo viên
38 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 70

 
BẢNG MÃ TỔ HỢP

Tên môn tổ hợp   Tên môn tổ hợp
A00 Toán, Vật lí, Hóa học   D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học   D78 Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội*
A16 Toán, Ngữ văn, Khoa học Tự nhiên*   D90 Toán, Tiếng Anh, Khoa học Tự nhiên*
B00 Toán, Hóa học, Sinh học   M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh   M03 Ngữ văn, Khoa học xã hội*, Năng khiếu
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí   M06 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   M07 Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội*   M10 Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   M11 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   N03 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung   V00 Toán, Vật lí, Năng khiếu
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh   V01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh  

* Điểm bài thi Khoa học tự nhiên = (Vật lí + Hóa học + Sinh học)/3
* Điểm bài thi Khoa học xã hội = (Lịch sử + Địa lí + GDCD)/3

* Đối với các tổ hợp có môn năng khiếu

Stt Ngành Mã tổ hợp môn Môn thi năng khiếu
1 Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M11 NK1: Hát; đọc, kể chuyện diễn cảm
2 Kiến trúc, Thiết kế Đồ họa, Truyền thông đa phương tiện V00, V01 NK2: Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)
3 Âm nhạc M03, N03, M06, M10 NK3: Hát, thẩm âm, tiết tấu

Thí sinh đã dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một (tổ chức thi vào ngày 03/7/2024) hoặc dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, lấy kết quả nộp về Trường Đại học Thủ Dầu Một trước ngày 28/7/2024.

Thí sinh và quý phụ huynh cần tư vấn thông tin tuyển sinh năm 2024, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Thủ Dầu Một.

Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn    
Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn
Fanpagewww.facebook.com/dhtdm2009 
Hotline: 19009171

BBT

Tin tức - Sự kiện